XE TẢI HINO DUTRO NHẬP KHẨU / GIÁ XE TẢI HINO DUTRO / XE HINO DUTRO EURO4 / GIÁ XE HINO NHẬP KHẨU 2020
Xe tải hino dutro nhập khẩu euro 4 được cải tiến theo tiêu chuẩn khí thải Viêt Nam, sử dụng hệ thống chạy bằng ga cơ thành ga điện giúp giảm chi phí tiêu hao nhiên liệu và giảm được chi phí đầu tư ban đầu với giá thành thấp chất lược vượt trội so với các dòng xe nâng tải Huynday, thaco, isuzu, veam …
- Dòng xe hino dutro được chia thành 2 dòng xe có tải trọng khác nhau để tiện nghi cho khu vực Châu Á:
- Một số thông tin chi tiết của dòng xe hino dutro XZU342 – Thông số kĩ thuật xe và thùng gắn trên nền xe XZU342 tại hino Đại Phát Tín
Hino dutro XZU342 được chia thành 2 dòng với tải trọng khác nhau, dòng hino XZU342 – 130MD với tổng tải trọng là 7.5 tấn và dòng hino XZU342 – 130HD với tổng tải trọng là 8.250 tấn.
Hino dutro XZU342 – 130MD là dòng xe Nhật Bản được nhập nguyên chiếc từ thị trường Indonesea với giá thấp chất lượng vượt trội, sự cải tiến về hệ thống động cơ từ ga cơ sang ga điện tiết kiệm nhiên liệu, dễ vận hành.
Hino dutro XZU342 – 130MD với tổng tải trọng 7.5 tấn được đóng thùng ben và thùng mui bạt tại Hino Đại Phát Tín với chất lượng cao và tùy theo yêu cầu khách hàng đối với công ty.
Thông số kĩ thuật xe và thùng của dòng xe Hino dutro XZU342 – 130MD được đóng thùng ben.
Trọng lượng bản thân : |
3815 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1815 |
kG |
- Cầu sau : |
2000 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
3490 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5665 x 1970 x 2270 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
--- x --- x ---/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3380 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1455/1480 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
104.1 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Kích thước lòng thùng hàng: 3.350 x 1.700/1.520 x 500/390 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng, thùng hàng có thể tích 2,81 m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Thông số kĩ thuật xe và thùng của dòng xe Hino dutro XZU342 – 130MD được đóng thùng mui bạt
Trọng lượng bản thân : |
3305 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1625 |
kG |
- Cầu sau : |
1680 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
4000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6070 x 1990 x 3000 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4250 x 1850 x 600/1850 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3380 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1455/1480 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
104.1 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Hino dutro XZU342 – 130HD là dòng xe Nhật Bản được nhập nguyên chiếc từ thị trường Indonesea với giá thấp chất lượng vượt trội, sự cải tiến về hệ thống động cơ từ ga cơ sang ga điện tiết kiệm nhiên liệu, dễ vận hành.
Hino dutro XZU342 – 130HD với tổng tải trọng 8.250 tấn được đóng thùng ben, thùng ép rác, thùng bảo ôn, thùng kín và đóng bồn tại Hino Đại Phát Tín với chất lượng cao và tùy theo yêu cầu khách hàng đối với công ty.
Thông số kĩ thuật xe và thùng của dòng xe Hino dutro XZU342 – 130HD được đóng thùng ben.
Trọng lượng bản thân : |
3555 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1725 |
kG |
- Cầu sau : |
1830 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
4500 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
8250 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5685 x 1970 x 2220 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
3350 x 1740 x 600/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3380 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1455/1480 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
104.1 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (3,5 m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
+ Phụ trách kinh doanh: Huỳnh Công Tin
+ Hotline: 0937 309 900
+ Website: Xetainhapkhauvn.com
+ Đăng kí kênh youtube: TIN HINO HỒ CHÍ MINH
+ Địa chỉ: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP Hồ Chí Minh