Giới thiệu xe ben hino 6 tấn FC9JETC- Xe ben hino 4 khối 8 FC9JETC
Xe ben Hino 6 tấn FC9JETC được thiết kế đóng mới thùng tải, khung nâng hạ thùng, nhập mới hệ thống thủy lực và được lắp đồng bộ lên sắt-xi ô tô tải Hino FC9JETC. Dòng xe tải Hino FC được lắp ráp tại nhà máy Hino Motor Việt Nam, linh kiện nhập khẩu 3 cục (CKD) từ Nhật Bản. Xe ben Hino FC vẫn phát huy thế mạnh của hãng: thiết kế hiện đại tinh tế, vận hành bền bỉ, có hiệu suất hoạt động cao và tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Ngoại thất xe ben Hino 6 tấn FC9JETC
Xe ben Hino 6 tấn FC với cabin thiết kế khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cửa kính cản gió phía trước rộng hơn giúp tăng góc nhìn rộng hơn cho người lái.
Cabin với độ cứng cao với gân chịu lực ở cách cửa tạo khoảng an toàn cho người lái.
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
Thiết kế cửa kính phía trước và cửa sổ hai bên rộng, các gương chiếu hậu lớn phía ngoài lớn giúp lái xe quan sát tối đa.
Hệ thống đèn pha halogen và đèn sương mù gắn trên bộ phận cản va đập giúp tăng độ an toàn cho việc lái xe ban đêm.
Nội thất xe ben Hino 6 tấn FC9JETC
Xe tải Hino 6T4 FC có không gian cabin rộng rải, nội thất sang trọng, tiện nghi, thoải mái cho 3 người ngồi
Ghế tài xế có thể điều chỉnh lên xuống trái phải giúp cho người lái cảm giác thoải mái nhất trong suốt hành trình.
Thiết kế bên trong buồng lái rộng rãi và bố trí các công tắc điều khiển hợp lý, đã làm tăng khả năng vận hành và tăng sự thoải mái, giảm mệt mỏi cho lái xe.
Tay lái trợ lực có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng,lên xuống giúp người lái có được vị trí lái tốt nhất.
Thùng ben và hệ thống nâng hạ thủy lực xe ben hino FC9JETC
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe. |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở. |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Cabin |
- Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
Các thiết bị bảng điều khiển |
Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo tín hiệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ và bảng các đèn chỉ báo. |
THÙNG TẢI VÀ HỆ THỐNG THỦY LỰC: Thùng sản xuất tại hino DPT năm 2019 và mới 100% |
|
Kích thước thùng lọt lòng (D x R x C) |
~3.450 x 2.010 x 640 mm |
Vật liệu thùng chứa |
Bằng thép SS400 chuyên dụng, chịu mài mòn và áp lực cao |
Độ dày sàn |
Thép tấm phẳng dày 4mm |
Độ dày vách hông |
Thép tấm phẳng dày U80x50x3mm |
Đà dọc |
Thép dập định hình dày U160x60x5mm |
Đà ngang |
Thép dập định hình dày U160x50x4mm |
Số bửng sau |
01 bửng sau mở lên khi nâng thùng có khóa đóng – mở tự động khi nâng hạ thùng |
Bản lề bửng sau |
02 gán ở phía trên |
Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống |
02 kháo tự động |
HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC
Xy lanh thủy lực |
SAMMITR, loại: KRM160S - nhập đồng bộ nguyên kiện, mới 100% từ Thái Lan |
Áp lực làm việc lớn nhất |
210 kGf/cm 2 |
Bơm thủy lực |
KP75B - Bơm bánh răng có van hồi trả, xuất xứ Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%. |
Lưu lượng lớn nhất |
>= 55 lít/phút |
Góc nâng thùng |
57 độ |
Thời gian nâng hạ thùng |
15 giây (nâng thùng) - 10 giây (hạ thùng) |
Thùng dầu thủy lực |
gắn liền với hệ thống xy lanh nâng hạ thùng |
Điều khiển |
Cơ khí, đặt trong cabin kết hợp với ly hợp và chân ga |
Điều khiển nâng hạ thùng |
Tay điều khiển từ cabin |
Thông số kỹ thuật xe ben hino tải hàng 6 tấn
XE BEN HINO FC9JETC |
|
KÍCH THƯỚC XE BEN TỰ ĐỔ |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
5.675 x 2.275 x 2.550 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.420 mm |
TRỌNG LƯỢNG XE BEN TỰ ĐỔ |
|
Trọng lượng xe tải ben |
4.625 kg |
Tải trọng cho phép chở |
5.580 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
10.400 kg |
ĐỘNG CƠ |
Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro2, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng và tăng áp |
Kiểu |
J05E-TE |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro2 |
Đường kính x hành trình piston |
118 x 130 mm |
Dung tích xy lanh |
5.123 cc |
Công suất lớn nhất |
118/2.500 kW/rpm |
Mômen xoắn cực đại |
520/1.500 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu |
100 lít, có nắp khóa an toàn |
KHUNG XE |
|
Ly hợp |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 – 6 |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh |
– Phanh chính: Thủy lực, trợ lực chân không.– Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số |
Hệ thống treo |
– Trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.– Sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cỡ bánh |
8.25 – 16 (8.25R16) (bánh đều) |
Số bánh xe |
– 07 cái (kể cả 1 bánh dự phòng) – Trước: 02 và sau (đôi) : 04 |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
|
Bình ắcqui |
12V x 2, dung lượng 60Ah |
Máy phát điện |
12V |
Máy khởi động |
12V |
Một số hình ảnh thực thế xe có sẵng giao ngay tại hino Đại Phát Tín
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
+ Phụ trách kinh doanh: Huỳnh Công Tin
+ Hotline: 0937 309 900
+ Website: Xetainhapkhauvn.com
+ Đăng kí kênh youtube: TIN HINO HỒ CHÍ MINH
+ Địa chỉ: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP Hồ Chí Minh