Giới thiệu xe ben hino 14 tấn- Xe ben hino 11 khối 5 FM8JNSA
Xe ben Hino 14 tấn FM8JNSA thể tích thùng hàng 11.5 m3 được đóng thùng ben trên nền xe cơ sở Hino FM8JNSA. Hino FM được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, sang trọng về hình thức mạnh mẻ về phong cách, mang lại cho người dùng cảm giác sang trọng và an toàn.
Thông số kĩ thuật xe ben hino 14 tấn- Xe ben hino 11 khối 5 FM8JNSA
LOẠI XE (MODEL) |
HINO FM8JNSA 6×4-XTĐ-TV71 do Nhật Bản và Việt Nam sản xuất, xuất xưởng năm 2015 và mới 100%. |
KÍCH THƯỚC XE BEN TỰ ĐỔ |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
7.770 x 2.460 x 2.700 mm |
Chiều dài cơ sở |
4.130 + 1.300 mm |
TRỌNG LƯỢNG XE BEN TỰ ĐỔ |
|
Trọng lượng xe tải ben |
9.805 kg |
Tải trọng cho phép chở |
14.000 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
24.000 kg |
ĐỘNG CƠ |
Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro2, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng và tăng áp |
Kiểu |
J08E-UF |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro2 |
Đường kính x hành trình piston |
112 x 130 mm |
Dung tích xy lanh |
7.684 cc |
Công suất lớn nhất |
184/2.500 kW/rpm |
Mômen xoắn cực đại |
745/1.500 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu |
200 lít, có nắp khóa an toàn |
KHUNG XE |
|
Ly hợp |
Đĩa khô đơn, điều khiển thủy lực |
Hộp số |
Số sàn, 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 – 9 |
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh, khí nén, 2 dòng, cam phanh chữ S, cơ cấu tự động điều chỉnh má phanh |
Hệ thống treo |
Hệ thống treo cầu trước:Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Hệ thống treo cầu sau:Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cỡ bánh |
10.00R – 20 (11.00R – 20) |
Số bánh xe |
11 cái (kể cả 1 bánh dự phòng) – Trước: 02 và sau (đôi) : 08 |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
|
Bình ắcqui |
12V x 2, dung lượng 60Ah |
Máy phát điện |
12V |
Máy khởi động |
12V |
Xe ben Hino FM 14 tấn với thiết kế tinh tế, nội thất tiện nghi vượt trội, động cơ mạnh mẻ, tiết kiệm nhiên liệu. Xe ben Hino 14 tấn với thùng ben được thiết kế chắc chắn, hệ thống nâng hạ ben thủy lực nhập khẩu nguyên kiện mới 100% từ Thái Lan, giúp xe hoạt động liên tục và độ ổn định cao.
Ngoại thất xe ben Hino 14 tấn 3 chân FM8JNSA
Xe ben Hino 14 tấn 3 chân FM8JNSA về ngoại thất không có gì thay đổi so với các phiên bản trong phân khúc Hino 500 Series. Cabin vẫn áp dụng ngôn ngữ thiết kế khí động học giúp xe giảm được sức cản của không khí, giúp giảm tiêu hao năng lượng.
Cửa kính cản gió phía trước thiết kế rộng tăng không gian quan sát cho người lái, gương chiếu hậu thiết kế lớn giúp lái xe quan sát tốt phía sau cũng như điểm mù phía trước.
Cabin với độ cứng cao với gân chịu lực ở cách cửa tạo khoảng an toàn cho người lái.
Cabin đôi kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn, giúp việc bảo dưỡng – sửa chữa thuận tiện.
Nội thất xe ben Hino 14 tấn FM8JNSA
Xe ben Hino 14 tấn có không gian bên trong cabin rộng rải cho 3 người ngồi(cả tài xế), nội thất tiện nghi với việc bố trí bảng điều khiển một cách khoa học, giúp cho người dùng cảm giác thoải mái nhất trong suốt hành trình.
Bảng đồng hồ thông tin trước vô lăng, có hỗ trợ đèn led giúp lái xe quan sát tốt cả ngày lẫn đêm. Hệ thống giải trí CD/Mp3/FM-Radio.
Ghế tài xế có thể điều chỉnh lên xuống trái phải giúp cho người lái cảm giác thoải mái nhất trong suốt hành trình.
Vô lăng trợ lực có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng,lên xuống giúp người lái có được vị trí lái tốt nhất.
Thùng ben và hệ thống nâng hạ thủy lực.
Hệ thống nâng ben cộng lực mạnh mẽ với trục nâng ben được thiết kế dạng càng chữ A, góc nâng rộng giúp hạ tải nhanh chóng, thuận tiện. Xi lanh thủy lực trục lớn giúp với khả năng nâng ben mạnh mẽ và ổn định.
Thùng hàng với thể tích 11.5m3, với kích thước thùng hàng: 5.330 x 2.250 x 975 (mm).
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (P.T.O) : Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe. |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở. |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin. |
Cabin |
- Màu trắng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
Các thiết bị bảng điều khiển |
Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo tín hiệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ và bảng các đèn chỉ báo. |
THÙNG TẢI VÀ THIẾT BỊ THỦY LỰC NÂNG HẠ THÙNG: Thùng đóng mới 100% tại Việt Nam và thiết bị thủy lực nâng hạ thùng nhập mới |
|
Kích thước thùng lọt lòng (D x R x C) |
~5.330 x 2.250 x 975 (11.5 m3) |
Vật liệu thùng chứa |
Bằng thép SS400 chuyên dụng, chịu mài mòn và áp lực cao |
Độ dày sàn |
Thép tấm phẳng dày 5mm |
Vách hông, vách trước và bửng sau |
Thép tấm phẳng dày 4mm |
Đà dọc |
Thép dập định hình U200x60x8mm |
Đà ngang trong |
Thép dập định hình dày U200x60x5mm |
Đà ngang ngoài |
Thép chấn hình dày 5mm |
Khung xương vách |
Thép dập định hình U120x60x4 |
Số bửng sau |
01 bửng sau mở lên khi nâng thùng có khóa đóng – mở tự động khi nâng hạ thùng |
Bản lề bửng sau |
02 gán ở phía trên |
Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống |
02 khóa tự động |
HỆ THỐNG NÂNG HẠ THỦY LỰC |
|
Xy lanh thủy lực |
SAMMITR SMM 180B – nhập đồng bộ nguyên kiện, mới 100% từ Nhật Bản – Thái Lan |
Áp lực làm việc lớn nhất |
210 kGf/cm 2 |
Bơm thủy lực |
SAMMITR KP 1405A – Bơm bánh răng có van hồi trả, xuất xứ Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%. |
Lưu lượng lớn nhất |
>= 116 lít/phút |
Góc nâng thùng |
57 độ |
Thời gian nâng hạ thùng |
15 giây (nâng thùng) – 10 giây (hạ thùng) |
Thùng dầu thủy lực |
gắn liền với hệ thống xy lanh nâng hạ thùng |
Điều khiển |
Cơ khí, đặt trong cabin kết hợp với ly hợp và chân ga |
Điều khiển nâng hạ thùng |
Tay điều khiển từ cabin |
CÁC TRANG BỊ KHÁC |
|
1. Thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng2. Vè chắn bùn, cản hông và cản sau: Sắt sơn. 3. Lót đà dọc sắt-xi: Gỗ dày 40 mm. 4. Bu-lông quang: 08 bộ M18. 5. Bát chống xô: 04 bộ. |
Một số dòng sản phẩm xe ben hino khác tại hino Đại Phát Tín
- xe ben hino 4 khối
- xe ben hino 5 khối
- xe ben hino 14 tấn
- xe ben hino 8 tấn
- xe ben hino 6 tấn
- xe ben hino 3,5 tấn
- xe ben hino 4,5 tấn
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
+ Phụ trách kinh doanh: Huỳnh Công Tin
+ Hotline: 0937 309 900